Anh chị hay người thân đang thuộc diện được bảo lãnh đi Mỹ F1, F2A, F2B, F3, F4 thì dừng bỏ qua những thông tin về lịch chiếu khán 2023 để tránh những sai sót trong quá trình di trú. Vậy lịch chiếu khán là gì? Có những quy định nào về lịch chiếu khán trong năm 2023? Hãy cùng theo dõi các chia sẻ chi tiết trong bài viết sau đây nhé!
Lịch chiếu khán là gì?
Trước khi tìm hiểu các quy định chi tiết về lịch chiếu kháng 2023, chúng ta cùng tìm hiểu lịch chiếu khán là gì để có cái nhìn cụ thể hơn về loại lịch này. Lịch chiếu khán là hình thức lịch dùng để xử lý hồ sơ bảo lãnh đến Mỹ được công bố hàng tháng bởi Bộ Ngoại giao Mỹ. Theo đó thì các hồ sơ có ngày cấp sớm hơn sẽ được công bố trên lịch phỏng vấn và cấp visa Mỹ.
Lịch chiếu khán sẽ bao gồm 2 bảng:
- Bảng A còn gọi là lịch phỏng vấn dành cho những hồ sơ có ngày nộp ưu tiên trước ngày được công bố và đã được hoàn tất 6 bước để được xếp lịch phỏng vấn.
- Bảng B còn gọi là lịch mở hồ sơ là các hồ sơ đã có ngày nộp trước ngày được công bố trên bảng và được mở hồ sơ hoàn tất 6 bước để chuẩn bị phỏng vấn.
Lịch chiếu khán tháng 1/2023
Bảng A. Lịch Phỏng Vấn
Diện |
Tháng 12 |
Tháng 1 |
Thay đổi |
F1 |
01/12/2014 |
01/12/2014 |
Tăng 0 ngày |
F2A |
C |
C |
C |
F2B |
22/09/2015 |
22/09/2015 |
Tăng 0 ngày |
F3 |
22/11/2008 |
22/11/2008 |
Tăng 0 ngày |
F4 |
22/03/2007 |
22/03/2007 |
Tăng 0 ngày |
Bảng B. Lịch mở hồ sơ
Diện |
Tháng 12 |
Tháng 1 |
Thay đổi |
F1 |
08/08/2016 |
08/08/2016 |
Tăng 0 ngày |
F2A |
C |
C |
C |
F2B |
01/01/2017 |
01/01/2017 |
Tăng 0 ngày |
F3 |
08/11/2009 |
08/11/2009 |
Tăng 0 ngày |
F4 |
15/12/2007 |
15/12/2007 |
Tăng 0 ngày |
Tham khảo thêm:Định cư Đảo Síp
Lịch chiếu khán tháng 2/2023
Diện |
Tháng 1 |
Tháng 2 |
Thay đổi |
F1 |
01/12/2014 |
01/12/2014 |
Tăng 0 ngày |
F2A |
C |
C |
C |
F2B |
22/09/2015 |
22/09/2015 |
Tăng 0 ngày |
F3 |
22/11/2008 |
22/11/2008 |
Tăng 0 ngày |
F4 |
22/03/2007 |
22/03/2007 |
Tăng 0 ngày |
Bảng B. Lịch mở hồ sơ
Diện |
Tháng 1 |
Tháng 2 |
Thay đổi |
F1 |
08/08/2016 |
08/08/2016 |
Tăng 0 ngày |
F2A |
C |
C |
C |
F2B |
01/01/2017 |
01/01/2017 |
Tăng 0 ngày |
F3 |
08/11/2009 |
08/11/2009 |
Tăng 0 ngày |
F4 |
15/12/2007 |
15/12/2007 |
Tăng 0 ngày |
Lịch chiếu khán tháng 3/2023
Diện |
Tháng 2 |
Tháng 3 |
Thay đổi |
F1 |
01/12/2014 |
01/12/2014 |
Tăng 0 ngày |
F2A |
C |
C |
C |
F2B |
22/09/2015 |
22/09/ |
Tăng 0 ngày |
F3 |
22/11/2008 |
22/11/2008 |
Tăng 0 ngày |
F4 |
22/03/2007 |
22/03/2007 |
Tăng 0 ngày |
Bảng B. Lịch mở hồ sơ
Diện |
Tháng 2 |
Tháng 3 |
Thay đổi |
F1 |
08/08/2016 |
08/08/2016 |
Tăng 0 ngày |
F2A |
C |
C |
C |
F2B |
01/01/2017 |
01/01/2017 |
Tăng 0 ngày |
F3 |
08/11/2009 |
08/11/2009 |
Tăng 0 ngày |
F4 |
15/12/2007 |
15/12/2007 |
Tăng 0 ngày |
Tham khảo thêm:Đánh giá dự án EB-5
Lịch chiếu khán tháng 4/2023
Bảng A. Lịch phỏng vấn
Diện |
Tháng 3 |
Tháng 4 |
Thay đổi |
F1 |
01/12/2014 |
01/12/2014 |
Tăng 0 ngày |
F2A |
C |
C |
C |
F2B |
22/09/2015 |
22/09/2015 |
Tăng 0 ngày |
F3 |
22/11/2008 |
22/11/2008 |
Tăng 0 ngày |
F4 |
22/03/2007 |
22/03/2007 |
Tăng 0 ngày |
Bảng B. Lịch mở hồ sơ
Diện |
Tháng 3 |
Tháng 4 |
Thay đổi |
F1 |
08/08/2016 |
08/08/2016 |
Tăng 0 ngày |
F2A |
C |
C |
C |
F2B |
01/01/2017 |
01/01/2017 |
Tăng 0 ngày |
F3 |
08/11/2009 |
08/11/2009 |
Tăng 0 ngày |
F4 |
15/12/2007 |
15/12/2007 |
Tăng 0 ngày |
Lịch chiếu khán tháng 5/2023
Bảng A. Lịch phỏng vấn
Diện |
Tháng 4 |
Tháng 5 |
Thay đổi |
Thời gian chờ |
F1 |
01/12/2014 |
01/12/2014 |
Tăng 14 ngày |
8.2 năm |
F2A |
08/09/2020 |
08/09/2020 |
Tăng 0 ngày |
2.6 năm |
F2B |
22/09/2015 |
22/09/2015 |
Tăng 0 ngày |
7.5 năm |
F3 |
22/11/2008 |
22/11/2008 |
Tăng 16 ngày |
14.2 năm |
F4 |
22/03/2007 |
22/03/2007 |
Tăng 17 ngày |
15.8 năm |
Bảng B. Lịch mở hồ sơ
Diện |
Tháng 4 |
Tháng 5 |
Thay đổi |
Thời gian chờ |
F1 |
08/08/2016 |
01/01/2017 |
Tăng 146 ngày |
6.2 năm |
F2A |
C |
C |
C |
0 năm |
F2B |
01/01/2017 |
01/01/2017 |
Tăng 0 ngày |
6.2 năm
|
F3 |
08/11/2009 |
08/11/2009 |
Tăng 92 ngày |
13 năm
|
F4 |
15/12/2007 |
01/02/2008 |
Tăng 48 ngày |
15 năm
|
Lịch chiếu kháng tháng 6/2023
Bảng A. Lịch phỏng vấn
Diện |
Tháng 5 |
Tháng 6 |
Thay đổi |
Thời gian chờ |
F1 |
15/12/2014 |
15/12/2014 |
Tăng 0 ngày |
8.2 năm |
F2A |
08/09/2020 |
08/09/2020 |
Tăng 0 ngày |
2.6 năm |
F2B |
22/09/2015 |
22/09/2015 |
Tăng 0 ngày |
7.5 năm |
F3 |
08/12/2008 |
08/12/2008 |
Tăng 0 ngày |
14.2 năm |
F4 |
08/04/2007 |
08/04/2007 |
Tăng 0 ngày |
15.8 năm |
Bảng B. Lịch mở hồ sơ
Diện |
Tháng 5 |
Tháng 6 |
Thay đổi |
Thời gian chờ |
F1 |
01/01/2017 |
01/01/2017 |
Tăng 0 ngày |
6.2 năm |
FF2A |
C |
C |
C |
0 năm |
F2B |
01/01/2017 |
01/01/2017 |
Tăng 0 ngày |
6.2 năm |
F3 |
08/02/2010 |
08/02/2010 |
Tăng 0 ngày |
13 năm |
F4 |
01/02/2008 |
01/02/2008 |
Tăng 0 ngày |
15 năm |
Tham khảo thêm:Nguồn tiền đầu tư EB-5
Lịch chiếu khán tháng 07/2023
Bảng A. Lịch phỏng vấn
Diện |
Tháng 6 |
Tháng 7 |
Thay đổi |
Thời gian chờ |
F1 |
15/12/2014 |
15/12/2014 |
Tăng 0 ngày |
8.2 năm |
F2A |
08/09/2020 |
08/09/2020 |
Tăng 0 ngày |
2.7 năm |
F2B |
22/09/2015 |
22/09/2015 |
Tăng 0 ngày |
7.6 năm |
F3 |
08/12/2008 |
22/12/2008 |
Tăng 14 ngày |
14.3 năm |
F4 |
08/04/2007 |
22/04/2007 |
Tăng 14 ngày |
15.9 năm |
Bảng B. Lịch mở hồ sơ
Diện |
Tháng 6 |
Tháng 7 |
Thay đổi |
Thời gian chờ |
F1 |
01/01/2017 |
01/09/2017 |
Tăng 243 ngày |
5.7 năm |
FF2A |
C |
C |
C |
0 năm |
F2B |
01/01/2017 |
01/01/2017 |
Tăng 0 ngày |
6.4 năm |
F3 |
08/02/2010 |
01/03/2010 |
Tăng 21 ngày |
13.1 năm |
F4 |
01/02/2008 |
01/03/2008 |
Tăng 29 ngày |
15.1 năm |
Lịch chiếu khán tháng 8/2023
Bảng A. Lịch phỏng vấn
Diện |
Tháng 7 |
Tháng 8 |
Thay đổi |
Thời gian chờ |
F1 |
15/12/2014 |
01/01/2015 |
Tăng 17 ngày |
8.3 năm |
F2A |
08/09/2020 |
08/10/2017 |
Tăng -1066 ngày |
5.6 năm |
F2B |
22/09/2015 |
22/09/2015 |
Tăng 0 ngày |
7.5 năm |
F3 |
22/12/2008 |
08/01/2009 |
Tăng 17 ngày |
14.2 năm |
F4 |
22/04/2007 |
22/04/2007 |
Tăng 0 ngày |
15.9 năm |
Bảng B. Lịch mở hồ sơ
Diện |
Tháng 12 |
Tháng 1 |
Thay đổi |
Thời gian chờ |
F1 |
01/09/2017 |
01/09/2017 |
Tăng 0 ngày |
5.8 năm |
FF2A |
C |
C |
C |
0 năm |
F2B |
01/01/2017 |
01/01/2017 |
Tăng 0 ngày |
6.4 năm |
F3 |
01/03/2010 |
01/03/2010 |
Tăng 0 ngày |
13.2 năm |
F4 |
01/03/2008 |
01/03/2008 |
Tăng 0 ngày |
15.2 năm |
Lịch chiếu khán tháng 9/2023
Bảng A. Lịch phỏng vấn
Diện |
Tháng 8 |
Tháng 9 |
Thay đổi |
Thời gian chờ |
F1 |
01/01/2015 |
01/01/2015 |
Tăng 0 ngày |
8.3 năm |
F2A |
08/10/2017 |
01/01/2018 |
Tăng 85 ngày |
5.4 năm |
F2B |
22/09/2015 |
22/09/2015 |
Tăng 0 ngày |
7..6 năm |
F3 |
08/12/2009 |
08/01/2009 |
Tăng 0 ngày |
14.2 năm |
F4 |
22/04/2007 |
22/04/2007 |
Tăng 0 ngày |
15.9 năm |
Bảng B. Lịch mở hồ sơ
Diện |
Tháng 8 |
Tháng 9 |
Thay đổi |
Thời gian chờ |
F1 |
01/09/2017 |
01/09/2017 |
Tăng 0 ngày |
5.9 năm |
FF2A |
C |
01/09/2023 |
Tăng 1 tháng |
Chờ I-130 để duyệt |
F2B |
01/01/2017 |
01/01/2017 |
Tăng 0 ngày |
6.5 năm |
F3 |
01/03/2010 |
01/03/2010 |
Tăng 0 ngày |
13.3 năm |
F4 |
01/03/2008 |
01/03/2008 |
Tăng 0 ngày |
15.2 năm |
Lịch chiếu khán tháng 10/2023
Bảng A. Lịch phỏng vấn
Diện |
Tháng 9 |
Tháng 10 |
Thay đổi |
Thời gian chờ |
F1 |
01/01/2015 |
01/01/2015 |
Tăng 0 ngày |
8.3 năm |
F2A |
01/01/2018 |
01/01/2018 |
Tăng 403 ngày |
4.3 năm |
F2B |
22/09/2015 |
22/09/2015 |
Tăng 0 ngày |
7.6 năm |
F3 |
08/01/2009 |
08/01/2009 |
Tăng 0 ngày |
14.2 năm |
F4 |
22/04/2007 |
22/04/2007 |
Tăng 0 ngày |
15.9 năm |
Bảng B. Lịch mở hồ sơ
Diện |
Tháng 9 |
Tháng 10 |
Thay đổi |
Thời gian chờ |
F1 |
01/09/2017 |
01/09/2017 |
Tăng 0 ngày |
6 năm |
FF2A |
01/09/2023 |
01/09/2023 |
Tăng 0 ngày |
0 năm |
F2B |
01/01/2017 |
01/01/2017 |
Tăng 0 ngày |
6.6 năm |
F3 |
01/03/2010 |
01/03/2010 |
Tăng 0 ngày |
13.4 năm |
F4 |
01/03/2008 |
01/03/2008 |
Tăng 0 ngày |
15.3 năm |
Lịch chiếu khán tháng 11/2023
Bảng A. Lịch phỏng vấn
Diện |
Tháng 10 |
Tháng 11 |
Thay đổi |
Thời gian chờ |
F1 |
01/01/2015 |
01/01/2015 |
Tăng 0 ngày |
8.3 năm |
F2A |
08/02/2019 |
08/02/2019 |
Tăng 0 ngày |
4.3 năm |
F2B |
22/09/2015 |
22/09/2015 |
Tăng 0 ngày |
7.6 năm |
F3 |
08/01/2009 |
08/01/2009 |
Tăng 0 ngày |
14.2 năm |
F4 |
22/04/2007 |
22/04/2007 |
Tăng 0 ngày |
15.9 năm |
Bảng B. Lịch mở hồ sơ
Diện |
Tháng 10 |
Tháng 11 |
Thay đổi |
Thời gian chờ |
F1 |
01/09/2017 |
01/09/2017 |
Tăng 0 ngày |
6 năm |
FF2A |
01/09/2023 |
01/09/2023 |
Tăng 0 ngày |
0 năm |
F2B |
01/01/2017 |
01/01/2017 |
Tăng 0 ngày |
6.6 năm |
F3 |
01/03/2010 |
01/03/2010 |
Tăng 0 ngày |
13.4 năm |
F4 |
01/03/2008 |
01/03/2008 |
Tăng 0 ngày |
15.3 năm |
Những khái niệm cần biết trong lịch chiếu khán
Sau khi hiểu khái niệm lịch chiếu khán là gì thì những khái niệm trong lịch chiếu khán cũng là điều mà anh chị nên quan tâm.
Ngày ưu tiên
Đây là ngày mà Sở Di trú và Nhập tịch Mỹ (USCIS) đã nhận đơn xin thẻ xanh. Ngày này sẽ được xác định theo thứ tự xử lý đơn của anh chị. Anh chị hoàn toàn có thể tìm thấy ngày này trên mẫu I-797C hay I-797 mà USCIS cấp.
Hiện tại
Khi danh mục thuộc lịch chiếu khán có dấu “hiện tại” (C) thì điều này có ý nghĩa là không có hồ sơ nào tồn đọng hay thời gian chờ của danh mục cụ thể này.
Xem thêm chi tiết: Cách tham gia chương trình Định cư Mỹ diện đầu tư EB5
Khu vực được tính vào
Khu vực được tính chính là nơi mà người nộp đơn thuộc quốc tịch và mỗi gia sẽ có những hạn chế riêng của nó. Và việc cấp thẻ xanh Mỹ cho công dân phải đáp ứng hạn ngạch hàng năm. Do đó, thẻ xanh của người nộp sẽ được tính theo hạn ngạch dành cho quốc gia gốc của họ.
Quốc hội Mỹ đã có quy định về việc phân bổ hạn ngạch thẻ xanh trên mỗi quốc gia, và có giới hạn 7% trong mỗi mục. Điều này không xảy ra vấn đề gì với các quốc gia có dân số nhỏ nhưng sẽ sẽ khiến các quốc gia có dân số lớn phải đối diện với tình trạng tồn đọng hồ sơ cao.
Người thân trực hệ
Người thân trực hệ là vợ/ chồng, cha mẹ cùng các con ( dưới 21 tuổi) của những công dân Mỹ.
Trong lịch chiếu khán có các chuyên mục nào?
Khi đã hiểu lịch chiếu khán là gì thì anh chị cũng cần hiểu các mục trong lịch chiếu khán để có thể hoàn tất hồ sơ nhanh chóng
Phân loại theo diện bảo lãnh người thân sẽ chia thành 4 loại và mỗi loại sẽ có giới hạn riêng về lượng thẻ xanh được cấp mỗi năm
- F1 (first preference): là con cái của công dân Mỹ chưa lập gia đình với hạn ngạch 23.400 thẻ xanh Mỹ/ năm
- F2 (second preference) bao gồm: 2 loại là F2A là con cái chưa lập gia đình dưới 21 tuổi với hạn ngạch 114.200 thẻ xanh/ năm và F2B là con cái trưởng thành nhưng chưa lập gia đình với hạn ngạch là 26.266 thẻ xanh/ năm
- F3 (third preference): là con cái của công dân Mỹ đã kết hôn cũng có hạn mức như F1 là 23.400 thẻ xanh/ năm
- F4 (fourth preference): là anh chị em của công dân Mỹ với hạn ngạch mỗi năm là 65.000 thẻ xanh.
Giải đáp thắc mắc: Làm sao đủ điều kiện định cư tại Mỹ
Phân loại theo diện việc làm thì chúng ta sẽ có những hạn ngạch sau:
EB-1 (first preference) là các đối tượng đáp ứng một trong số ba yêu cầu sau:
- Là nhà nghiên cứu hay giáo sư xuất sắc
- Là giám đốc hay quản lý điều hành đa quốc gia đáp ứng các tiêu chí nhất định
- Có khả năng xuất sắc trong lĩnh vực kinh doanh, nghệ thuật, giáo dục, thể thao hay khoa học
EB-2 (second preference) là đối tượng đáp ứng một trong các yêu cầu sau:
- Nhân sự thuộc nhóm ngành nghề đòi hỏi bằng cấp cao
- Có khả năng đặc biệt với lĩnh vực nghệ thuật, khoa học hay kinh doanh
- Đang tìm kiếm việc từ bỏ lợi ích của quốc gia
EB-3 (third preference) là các đối tượng đáp ứng một trong những yêu cầu sau:
- Lao động lành nghề với tối thiểu 2 năm đào tạo
- Chuyên gia với bằng cấp ít nhất là cử nhân
- Lao động phổ thông có kinh nghiệm dưới 2 năm
EB-4 (fourth preference) dành cho những đối tượng đặc biệt như:
- Làm việc tại các tổ chức tôn giáo
- Trẻ vị thành niên theo chính sách nhập cư đặc biệt
- Một số đài truyền hình
- Một số sĩ quan hay nhân viên đã nghỉ hưu thuộc các tổ chức quốc tế G-4 hay nhân viên dân sự NATO-6 với các thành viên gia đình
- Thành viên của lực lượng vũ trang Mỹ
- Nhân viên thuộc chính phủ Mỹ và các thành viên gia đình ở nước ngoài
- Công ty Kênh đào Panama hay nhân viên thuộc chính phủ Canal Zone
- Bác sĩ đã được cấp phép và đã hành nghề y ở một tiểu bang của Mỹ kể từ ngày 09/01/1978
- Các đối tượng cung cấp thông tin về một tổ chức tội phạm hay hoạt động khủng bố
EB-5 (fifth preference) là diện nhập cư theo các quy định sau đây
- Các nhà đầu tư đang đầu tư vào doanh nghiệp hay dự án ở Mỹ với vốn góp tiểu thiểu 800.000 USD.
- EB-5 là các đối tượng ở vùng nông thôn (20%)
- EB-5 là các đối tượng ở vùng tỷ lệ thất nghiệp cao (10%)
- EB-5 dành cho các dự án hạ tầng (2%)
Tìm hiểu thêm: Sở hữu thẻ xanh Mỹ đi được những nước nào?
Thế nào là ngày nộp hồ sơ và ngày đáo hạn mặc định
Khi đã hiểu lịch mở hồ sơ là gì, chúng ta cùng tìm hiểu ngày nộp hồ sơ và ngày đáo hạn mặc định là gì.
Ngày nộp hồ sơ với tên tiếng Anh là Dates For Filing: Đây là thời gian quan trọng mà anh chị cần lưu ý khi xin thẻ xanh Mỹ. Ngày nộp hồ sơ cho anh chị biết thời gian mà mình sẵn sàng thu thập giấy tờ để hoàn chỉnh bộ hồ sơ. Ngày này thường sớm hơn so với ngày đáo hạn mặc định khoảng 8-12 tháng.
Ngày đáo hạn mặc định với tên tiếng Anh là Final Action Dates: Ngày đáo hạn mặc định là thời gian xác định tiến trình xử lý hồ sơ xin thẻ xanh. Nếu ngày ưu tiên của anh chị sớm hơn so với ngày đáo hạn mặc định thuộc danh mục của quốc gia tương ứng và đây cũng là chứng minh hồ sơ của anh chị đã đến bước xử lý cuối cùng.
Tìm hiểu thông tin: Cách sắp xếp hồ sơ phỏng vấn định cư Mỹ
Góc giải đáp: Cách tham gia định cư Mỹ diện l1
Hy vọng tất cả các thông tin chi tiết trên đây đã có thể hiểu rõ hơn lịch chiếu khán là gì để anh chị có thể nhanh chóng hoàn tất hồ sơ của mình. Và để có thêm hỗ trợ chi tiết trong quá trình đầu tư định cư nước ngoài thì hãy liên hệ ngay với Citizen Pathway theo số hotline: 0931 324 888 nhé!
Có thể bạn quan tâm: