Thang điểm di trú Úc là điều kiện tiên quyết mà anh chị cần có nếu muốn sang Úc theo điều kiện làm việc tay nghề hoặc đầu tư kinh doanh. Dưới đây là những chia sẻ chi tiết nhất về thang điểm này mà Citizen Pathway muốn chia sẻ chi tiết đến anh chị.
Thang điểm di trú Úc là gì?
Thang điểm di trú Úc hay còn gọi là thang điểm di trú (Point Test) được hiểu là bài kiểm tra đánh giá. đây là yêu cầu rất quan trọng cho cá nhân có nhu cầu xin thị thực định cư Úc theo diện tay nghề thuộc visa 189, 190, 489, 491 hoặc diện đầu tư kinh doanh theo visa 188. Thang điểm này được xây dựng theo tiêu chí trình độ, độ tuổi, tiếng anh hay kinh nghiệm đầu tư kinh doanh và làm việc.
Xem chi tiết thêm: Job Offer là gì? Tầm quan trọng của Job Offer tại Canada
Cách tính điểm theo thang điểm di trú Úc
Dưới đây là cách tính điểm di trú Úc mà anh chị nên biết để có thể áp dụng cho mình hoặc bản thân của người quen
Theo độ tuổi
Đối với diện hồ sơ định cư Úc diện đầu tư ở bang Nam Úc theo dòng Visa 188A thì anh chị cần tối thiểu 55 Điểm. Anh chị sẽ được bang Nam Úc sẽ tặng 10 điểm trong thang điểm di trú. Chi tiết chương trình anh chị có thể tham khảo theo bảng sau đây
Độ tuổi
|
Điểm
|
Visa kinh doanh đầu tư
|
Visa tay nghề
|
18 - 24
|
20
|
25
|
25 - 32
|
30
|
30
|
33 - 39
|
25
|
25
|
40 - 44
|
20
|
15
|
45 - 54
|
15
|
0
|
Từ 55 trở lên
|
0
|
0
|
Theo trình độ tiếng Anh
Điểm di trú Úc còn dựa theo trình độ tiếng Anh mà anh chị có thể tham khảo theo bảng sau đây
Trình độ tiếng Anh
|
Điểm
|
Visa kinh doanh đầu tư
|
Visa tay nghề
|
Vocational English (IELTS 5.0)
|
5
|
0
|
Competent English (IELTS 6.0)
|
5
|
0
|
Proficient English (IELTS 7.0)
|
10
|
10
|
Superior English (IELTS 8.0)
|
10
|
20
|
>> Xem thêm: Hướng dẫn làm visa đi Mỹ
Theo trình độ học vấn
Với điểm di trú Úc tính theo trình độ học vấn thì bạn cần áp dụng theo hai yếu tố sau đây:
Visa kinh doanh đầu tư:
Trình độ học vấn
|
Điểm
|
Chứng chỉ/Bằng Cử nhân Thương mại do các cơ sở tại Úc hoặc cơ sở nước ngoài công nhận
|
5
|
Bằng Cử nhân thuộc các chuyên ngành Kinh doanh, Khoa học hoặc Kỹ thuật do trường Đại học tại Úc hay một cơ sở giáo dục ở nước ngoài được công nhận
|
10
|
Visa tay nghề:
Trình độ học vấn
|
Điểm
|
Bằng Tiến sĩ được cấp do cơ sở đào tạo tại Úc hoặc các cơ sở nước ngoài đã được công nhận
|
20
|
Bằng Cử nhân được cấp do cơ sở đào tạo tại Úc hoặc các cơ sở nước ngoài đã được công nhận
|
15
|
Chứng chỉ Thương mại do cơ sở giáo dục tại Úc cấp
|
10
|
Có chứng chỉ, bằng cấp hay các giải thưởng đã được đánh giá là liên quan đến chuyên ngành sẽ làm việc
|
10
|
>> Xem thêm: Điều kiện định cư Bồ Đào Nha
Tính điểm theo kinh nghiệm làm việc và kinh nghiệm đầu tư kinh doanh
Ngoài các cách tính trên đây thì điểm di trú Úc còn được tính theo kinh nghiệm đầu tư hay kinh nghiệm làm việc
Visa kinh doanh đầu tư:
Tiêu chí
|
Thời gian
|
Điểm
|
Sở hữu một hoặc nhiều doanh nghiệp trước khi được mời nộp hồ sơ visa ( chỉ áp dụng cho dòng visa 188A)
|
Tối thiểu 4 năm hoặc trong vòng 5 năm gần nhất
|
10
|
Tối thiểu 7 năm hoặc trong vòng 8 năm gần nhất
|
15
|
Có những khoản đầu tư tối thiểu 250.000 AUD trước khi được mời nộp hồ sơ visa ( áp dụng với dòng visa 188B)
|
Tối thiểu 4 năm
|
10
|
Tối thiểu 7 năm
|
15
|
Visa tay nghề:
Tiêu chí
|
Thời gian
|
Điểm
|
Kinh nghiệm làm việc ở ngoài nước Úc
|
Dưới 3 năm
|
0
|
Từ 3 đến dưới 5 năm
|
5
|
Từ 5 đến dưới 8 năm
|
10
|
Từ 8 năm trở lên
|
15
|
Kinh nghiệm làm việc tại Úc
|
Dưới 1 năm
|
0
|
Từ 1 đến dưới 3 năm
|
5
|
Từ 3 đến dưới 5 năm
|
10
|
Từ 5 đến dưới 8 năm
|
15
|
Từ 8 năm trở lên
|
20
|
Tìm hiểu thêm: Hộ chiếu loại P là gì? Tổng hợp những điều kiện để được cấp hộ chiếu
Khả năng tài chính
Khả năng tài chính cũng là điều cần quan tâm để tính điểm di trú Úc 2023 chỉ áp dụng cho các visa diện đầu tư - kinh doanh. Nếu anh chị đang quan tâm đến dòng visa 188A, 188B, 188C, 132 thì nên lưu ý bảng thông tin dưới đây:
Chỉ tiêu
|
Yêu cầu (tối thiểu)
|
Điểm
|
Tài sản tài chính
|
800,000AUD
|
5
|
Tài sản ròng hay tài sản của cá nhân bạn/ vợ/ chồng hay của bạn và vợ/ chồng trong khoảng 2 năm tài chính trước đó
|
1,3 triệu AUD
|
15
|
1,8 triệu AUD
|
25
|
2,25 triệu AUD
|
35
|
Tiêu chí về doanh thu cũng là điểm mấu chốt mà anh chị cần quan tâm khi muốn tính điểm di trú Úc để thực hiện thủ tục xin visa theo diện đầu tư – kinh doanh.
Xem thêm: EEA là gì? Các thành viên trong EEA gồm những nước nào?
Chỉ tiêu
|
Yêu cầu (tối thiểu)
|
Điểm
|
Anh chị có quyền sở hữu một hoặc nhiều doanh nghiệp với doanh thu mỗi năm trong khoảng 2 đến 4 năm trước khi nộp hồ sơ:
|
500,000 AUD
|
5
|
1 triệu AUD
|
15
|
1,5 triệu AUD
|
25
|
2 triệu AUD
|
35
|
Các yếu tố khác trong bảng điểm di trú Úc 2023
Ngoài những yếu tố trên thì anh chị cũng cần lưu ý một số yếu tố sau đây trong quá trình tính điểm di trú Úc
Visa kinh doanh đầu tư:
Tiêu chí
|
Điểm
|
Có bằng sáng chế có liên quan đến quy trình kinh doanh chính
|
15
|
Đăng ký thương hiệu cho lĩnh vực kinh doanh chính
|
10
|
Đương đơn đang tham gia trực tiếp vào quá trình điều hành quản lý doanh nghiệp ít nhất 1 năm trước khi nộp đơn
|
5
|
Sở hữu một hoặc nhiều doanh nghiệp ít nhất 50% doanh thu hàng năm từ các hoạt động thương mại xuất khẩu
|
15
|
Trong khoảng 5 năm tài chính gần đây có 3 năm liên tục tăng trưởng doanh thu cao hơn 20% và ít nhất 1 năm có sử dụng 10 nhân sự full thời gian
|
10
|
Doanh nghiệp đã từng nhận trợ cấp ít nhất 10.000 AUD từ Chính phủ hay trong khoảng 4 năm trước thời gian được mời nộp đơn, doanh nghiệp đã từng nhận vốn đầu tư mạo hiểm tối thiểu 100.000 AUD
|
10
|
Visa tay nghề:
Tiêu chí
|
Điểm
|
Đáp ứng các yêu cầu du học Úc
|
5
|
Hoàn thành chương trình Professional Year của Úc
|
5
|
Vượt qua các bài kiểm tra NAATI CCL
|
5
|
Hy vọng các thông tin hữu ích trên đã giúp anh chị hiểu rõ về điểm di trú Úc, cách tính và các yếu tố liên quan. Để được hỗ trợ chu đáo từng vấn đề thì anh chị hãy liên hệ với Citizen Pathway nhé!
Có thể bạn quan tâm: